VIETNAMESE

đảm bảo chất lượng

kiểm soát chất lượng

ENGLISH

quality assurance

  
NOUN

/ˈkwɑləti əˈʃʊrəns/

quality control

Đảm bảo chất lượng là toàn bộ hoạt động có kế hoạch và hệ thống, được tiến hành tđể đảm bảo thỏa đáng rằng sản phẩm hay dịch vụ của tổ chức sẽ đáp ứng các yêu cầu về chất lượng.

Ví dụ

1.

Chương này trình bày chuyên sâu về quá trình đánh giá và đảm bảo chất lượng.

This chapter extensively covers the evaluation process and quality assurance.

2.

Tôi muốn tìm hiểu thêm về quy trình đảm bảo chất lượng của nhà máy.

I'd like to learn more about the quality assurance process of the factory.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm có nghĩa tương tự nhau trong tiếng Anh là quality assurance và quality control nha!

- quality assurance (đảm bảo chất lượng): I'd like to learn more about the quality assurance process of the factory. (Tôi muốn tìm hiểu thêm về quy trình đảm bảo chất lượng của nhà máy.)

- quality control (kiểm soát chất lượng): Imperfect articles are rejected by our quality control system. (Các bài báo không đạt chuẩn sẽ bị từ chối bởi hệ thống kiểm soát chất lượng của chúng tôi.)