VIETNAMESE
vay tiêu dùng
ENGLISH
consumer loan
/kənˈsumər loʊn/
Vay tiêu dùng là hình thức vay tín chấp hoặc vay thế chấp dùng cho mục đích tiêu dùng cho cá nhân và gia đình.
Ví dụ
1.
Vay tiêu dùng rất dễ hình dung.
Consumer loans are easy to understand.
2.
Các khoản cho vay tiêu dùng cũng thực hiện bằng tiền gửi tiết kiệm.
Consumer loans also use savings deposits.
Ghi chú
Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!
Loan (danh từ): Khoản vay hoặc tiền mượn để sử dụng cho một mục đích nhất định.
Ví dụ: Tôi đã nhận một khoản loan từ ngân hàng để mua nhà. (I received a loan from the bank to buy a house.)
Loan (động từ): Cho vay hoặc cho mượn tiền hoặc đồ vật trong một khoảng thời gian.
Ví dụ: Tôi sẽ cho bạn mượn cuốn sách này để đọc. (I will loan you this book to read.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết