VIETNAMESE

vay tiêu dùng tín chấp

word

ENGLISH

unsecured personal loan

  
NOUN

/ˌʌnsɪˈkjʊrd ˈpɜrsɪnɪl loʊn/

Vay tiêu dùng tín chấp là một hình thức vay vốn từ ngân hàng hoặc tổ chức tài chính mà không cần tài sản đảm bảo. Khả năng chi trả của khoản vay được đánh giá dựa trên uy tín, thu nhập và lịch sử tín dụng của người vay.

Ví dụ

1.

Anh ta đăng ký khoản vay tiêu dùng tín chấp để chi trả chuyến du lịch của mình.

He applied for an unsecured personal loan to cover his travel expenses.

2.

Cô ấy đã sử dụng khoản vay tiêu dùng tín chấp để trả nợ thẻ tín dụng.

She used an unsecured personal loan to consolidate her credit card debt.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm cách sử dụng cụm từ Unsecured loan khi nói hoặc viết nhé! check Unsecured loan - Khoản vay không có tài sản đảm bảo Ví dụ: An unsecured loan is based solely on the borrower’s creditworthiness. (Khoản vay không có tài sản đảm bảo dựa hoàn toàn vào mức tín dụng của người vay.) check Personal unsecured loan - Khoản vay cá nhân không thế chấp Ví dụ: She opted for a personal unsecured loan to consolidate her debts. (Cô ấy chọn khoản vay cá nhân không thế chấp để gộp các khoản nợ.) check High-risk unsecured loan - Khoản vay không thế chấp có rủi ro cao Ví dụ: High-risk unsecured loans often come with higher interest rates. (Các khoản vay không thế chấp có rủi ro cao thường có lãi suất cao hơn.)