VIETNAMESE

vay tiền

ENGLISH

take out a loan

  
VERB

/teɪk aʊt ə ləʊn/

borrow money, have a loan

Vay tiền là việc một cá nhân, tổ chức hay thực thể được một cá nhân, tổ chức hay thực thể khác cho mượn tiền với sự đảm bảo khả năng trả nợ.

Ví dụ

1.

Bạn không thể chỉ đơn giản vay tiền để mở một công ty mới khi không có một kế hoạch kinh doanh tốt.

You can't take out a loan to start a new company if you don't have a good business plan.

2.

Trong khi cố gắng vay tiền, cô ấy nhận ra mình đã bị đưa vào danh sách đen.

When she tried to take out a loan she found out she had been blacklisted.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • Loan (danh từ): Khoản vay hoặc tiền mượn để sử dụng cho một mục đích nhất định.

    • Ví dụ: Tôi đã nhận một khoản loan từ ngân hàng để mua nhà. (I received a loan from the bank to buy a house.)

  • Loan (động từ): Cho vay hoặc cho mượn tiền hoặc đồ vật trong một khoảng thời gian.

    • Ví dụ: Tôi sẽ cho bạn mượn cuốn sách này để đọc. (I will loan you this book to read.)