VIETNAMESE
số tiền vay
tiền vay nợ
ENGLISH
Loan amount
/ləʊn əˈmaʊnt/
Borrowed amount
"Số tiền vay" là khoản tiền mà một cá nhân hoặc tổ chức vay từ nguồn tài chính.
Ví dụ
1.
Số tiền vay xác định lịch trình trả nợ.
Loan amounts determine repayment schedules.
2.
Số tiền vay phụ thuộc vào điểm tín dụng.
Loan amounts depend on credit scores.
Ghi chú
Từ số tiền vay thuộc lĩnh vực ngân hàng và vay vốn. Cùng DOL khám phá thêm các thuật ngữ liên quan nhé!
Loan principal - Số tiền vay gốc
Ví dụ:
The loan principal must be repaid in monthly installments.
(Số tiền vay gốc phải được trả bằng các khoản trả góp hàng tháng.)
Loan term - Thời hạn vay
Ví dụ:
The loan term for a mortgage can range from 10 to 30 years.
(Thời hạn vay cho một khoản thế chấp có thể từ 10 đến 30 năm.)
Interest rate - Lãi suất vay
Ví dụ:
A low interest rate reduces the total cost of the loan amount.
(Lãi suất thấp giảm tổng chi phí của khoản vay.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết