VIETNAMESE

vẫy tay ra hiệu

word

ENGLISH

wave to signal

  
PHRASE

/weɪv tu ˈsɪɡnəl/

signal by waving, indicate with a hand wave

Vẫy tay ra hiệu là sử dụng tay để đưa lên đưa xuống hoặc qua lại một cách đều đặn nhằm thu hút sự chú ý hoặc truyền tải một thông điệp.

Ví dụ

1.

Cô ấy vẫy tay ra hiệu rằng mình đã sẵn sàng khởi hành.

She waved to signal that she was ready to leave.

2.

Nhân viên cứu hộ vẫy tay ra hiệu rằng an toàn để xuống nước,

The lifeguard waved to signal that it was safe to enter the water.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm cách sử dụng từ wave khi nói hoặc viết nhé! Wave to greet – Vẫy tay chào hỏi Ví dụ: He waved to greet his friend from afar. (Anh ấy vẫy tay chào hỏi bạn mình từ xa.) Wave to stop – Vẫy tay để dừng lại Ví dụ: She waved to stop the bus as it was leaving the station. (Cô ấy vẫy tay để dừng xe buýt khi nó rời khỏi trạm.) Wave to guide – Vẫy tay để chỉ dẫn Ví dụ: The security guard waved to guide the car to the parking spot. (Nhân viên bảo vệ vẫy tay để chỉ dẫn xe vào chỗ đỗ.)