VIETNAMESE

váy suông

váy thẳng

word

ENGLISH

shift dress

  
NOUN

/ʃɪft drɛs/

loose dress

Váy suông là một loại váy có dáng thẳng, không ôm sát cơ thể.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã mặc một chiếc váy suông đơn giản đến bữa tiệc.

She wore a simple shift dress to the party.

2.

Váy suông rất phù hợp cho các dịp đi chơi thoải mái.

The shift dress is perfect for casual outings.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Dress khi nói hoặc viết nhé! check Cocktail dress – váy dạ tiệc Ví dụ: She wore a stunning cocktail dress to the evening party. (Cô ấy mặc một chiếc váy dạ tiệc tuyệt đẹp đến bữa tiệc tối.) check Summer dress – váy mùa hè Ví dụ: A light summer dress is perfect for hot weather. (Một chiếc váy mùa hè nhẹ nhàng rất phù hợp với thời tiết nóng.) check Wedding dress – váy cưới Ví dụ: The bride chose a white wedding dress for her big day. (Cô dâu chọn một chiếc váy cưới màu trắng cho ngày trọng đại của mình.) check Evening dress – váy dạ hội Ví dụ: He complimented her elegant evening dress at the gala. (Anh ấy khen chiếc váy dạ hội thanh lịch của cô ấy tại buổi dạ tiệc.)