VIETNAMESE

váy quây

váy quây ngực

word

ENGLISH

tube dress

  
NOUN

/tjuːb drɛs/

strapless dress

Váy quây là loại váy không có dây, ôm sát phần ngực.

Ví dụ

1.

Váy quây rất phù hợp với những người có vóc dáng nhỏ nhắn.

Tube dresses are flattering for petite frames.

2.

Váy quây làm tăng vẻ đẹp giản dị.

Tube dresses enhance casual elegance.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Dress khi nói hoặc viết nhé! check Cocktail dress – váy dạ tiệc Ví dụ: She wore a stunning cocktail dress to the evening party. (Cô ấy mặc một chiếc váy dạ tiệc tuyệt đẹp đến bữa tiệc tối.) check Summer dress – váy mùa hè Ví dụ: A light summer dress is perfect for hot weather. (Một chiếc váy mùa hè nhẹ nhàng rất phù hợp với thời tiết nóng.) check Wedding dress – váy cưới Ví dụ: The bride chose a white wedding dress for her big day. (Cô dâu chọn một chiếc váy cưới màu trắng cho ngày trọng đại của mình.) check Evening dress – váy dạ hội Ví dụ: He complimented her elegant evening dress at the gala. (Anh ấy khen chiếc váy dạ hội thanh lịch của cô ấy tại buổi dạ tiệc.)