VIETNAMESE

vay mượn

word

ENGLISH

borrow

  
VERB

/ˈbɑˌroʊ/

Vay mượn là nhận hoặc sử dụng một thứ gì đó của người khác phục vụ mục đích cá nhân, có thể trả lại sau.

Ví dụ

1.

Cô ấy quyết định vay mượn bạn một khoản tiền để trả cho việc sửa chữa xe hơi bất ngờ.

She decided to borrow some money from her friend to pay for the unexpected car repairs.

2.

Anh ta đã phải vay mượn tiền từ bố mẹ để chi trả khoản phát sinh.

He had to borrow money from his parents to pay for the unexpected expense.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ borrow khi nói hoặc viết nhé! check Borrow money – Vay tiền Ví dụ: He borrowed money from the bank to buy a car. (Anh ấy vay tiền từ ngân hàng để mua xe.) check Borrow an idea – Vay mượn ý tưởng Ví dụ: The artist borrowed an idea from her childhood memories for her painting. (Nữ nghệ sĩ vay mượn ý tưởng từ ký ức tuổi thơ để vẽ tranh.) check Borrow time – Kéo dài thời gian Ví dụ: He borrowed time by asking more questions during the meeting. (Anh ấy kéo dài thời gian bằng cách đặt thêm câu hỏi trong cuộc họp.)