VIETNAMESE

vật tư phụ

ENGLISH

subsidiary material

  
NOUN

/səbˈsɪdiˌɛri məˈtɪriəl/

Vật tư phụ là vật có tác dụng phụ trợ trong sản xuất được dùng với vật liệu chính làm tăng chất lượng sản phẩm, như hình dáng màu sắc hoàn chỉnh sản phẩm hoặc phục vụ cho công việc quản lý sản xuất.

Ví dụ

1.

Vật tư phụ là vật liệu thứ cấp được sử dụng trong sản xuất.

Subsidiary materials refer to secondary materials that are used in production.

2.

Dòng vật tư phụ của chúng tôi bao gồm từ carbon đen, chất độn trắng và dầu xử lý đến chất làm dẻo

Our line of subsidiary materials ranges from carbon blacks, white fillers, and processing oils to plasticizers.

Ghi chú

Từ 'material' còn mang những nghĩa này nữa:

- vật chất (tính từ)

VD: Material wealth has never interested her. (Của cải vật chất chưa bao giờ khiến cô thích thú.)

- quan trọng (tính từ)

VD: If you have any information that is material to the investigation, you should state it now. (Nếu bạn có bất kỳ thông tin quan trọng nào cho cuộc điều tra, hãy trình bày nó ngay bây giờ.)