VIETNAMESE
vật liệu xây dựng
ENGLISH
buiding material
/ˈbɪldɪŋ məˈtɪriəl/
construction material
Vật liệu xây dựng là bất kỳ vật liệu được sử dụng cho mục đích xây dựng.
Ví dụ
1.
Đá vôi thường được sử dụng làm vật liệu xây dựng.
Limestone was frequently used as a building material.
2.
Cổng vòm được xây bằng gỗ, đá, gạch hoặc bất kỳ vật liệu xây dựng nào khác.
Arches are built of wood, stone, brick or any other building material.
Ghi chú
Một số collocation đi với material khác là:
- insulation material: vật liệu cách nhiệt
- packaging material: vật liệu đóng gói
- roofing material: vật liệu lợp mái
- writing material: văn phòng phẩm
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết