VIETNAMESE

ngành vật liệu xây dựng

ENGLISH

building materials industry

  
NOUN

/ˈbɪldɪŋ məˈtɪriəlz ˈɪndəstri/

Ngành vật liệu xây dựng là ngành chuyên về lĩnh vực nghiên cứu vật liệu xây dựng mới, thiết kế thực hiện quá trình tổ chức sản xuất vật liệu xây dựng, phát triển chất lượng sản phẩm xây dựng và thực hiện phương pháp giám sát triển khai, sử dụng vật liệu xây dựng phù hợp nhất với công trình, dự án.

Ví dụ

1.

Để phát triển ngành vật liệu xây dựng theo định hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá phải ứng dụng khoa học và công nghệ tiên tiến.

To develop the building materials industry in the orientation of industrialization and modernization, it is required to apply state-of-the-art science and technology.

2.

Chúng tôi muốn trở thành công ty hàng đầu và có hiệu suất cao nhất trong ngành vật liệu xây dựng.

We want to be the leading and highest performing company in the building materials industry.

Ghi chú

Một số từ vựng về các loại vật liệu xây dựng:

- brick (gạch)

- concrete (xi măng)

- gravel (sỏi)

- pebble (đá cuội)

- steel (thép)

- wood (gỗ)

- sand (cát)