VIETNAMESE

vật liệu hoàn thiện

vật liệu xây dựng hoàn thiện

ENGLISH

finishing material

  
NOUN

/ˈfɪnɪʃɪŋ məˈtɪriəl/

Vật liệu hoàn thiện là vật liệu và các mặt hàng sử dụng để bảo vệ, thiết kế nội thất hoặc ngoại thất, cải thiện chất lượng thẩm mỹ của các tòa nhà và cấu trúc.

Ví dụ

1.

Vật liệu hoàn thiện truyền thống là đá trang trí, có độ bền cao và có vẻ ngoài bắt mắt.

A traditional finishing material is decorative stone, which is durable and has an attractive appearance.

2.

Vật liệu hoàn thiện bề mặt là sơn, vecni, sơn phủ và chất tẩy trắng / màu.

Surface finishing materials are paints, varnishes, distempers and white/colour washing.

Ghi chú

Từ 'material' còn mang những nghĩa này nữa:

- vật chất (tính từ)

VD: Material wealth has never interested her. (Của cải vật chất chưa bao giờ khiến cô thích thú.)

- quan trọng (tính từ)

VD: If you have any information that is material to the investigation, you should state it now. (Nếu bạn có bất kỳ thông tin quan trọng nào cho cuộc điều tra, hãy trình bày nó ngay bây giờ.)