VIETNAMESE
Vát góc
làm góc xiên
ENGLISH
Chamfer
/ˈʧæmfə/
Bevel edge
Vát góc là làm tròn hoặc tạo cạnh xiên cho góc của vật.
Ví dụ
1.
Anh ấy vát góc khung để có vẻ ngoài bóng bẩy.
He chamfered the corners of the frame for a polished look.
2.
Vui lòng vát góc để đảm bảo an toàn.
Please chamfer the edges to ensure safety.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Chamfer khi nói hoặc viết nhé!
Chamfer edges - Vát góc
Ví dụ:
The machinist chamfered the edges of the metal piece.
(Người thợ máy vát góc các cạnh của miếng kim loại.)
Chamfer corners - Làm bo góc
Ví dụ:
He chamfered the corners of the desk for safety.
(Anh ấy làm bo góc của bàn để đảm bảo an toàn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết