VIETNAMESE

gốc

nguồn gốc, căn nguyên

word

ENGLISH

Root

  
NOUN

/ruːt/

origin, base

Gốc là phần cơ bản, xuất xứ hoặc cội nguồn của một sự vật hoặc ý tưởng.

Ví dụ

1.

Gốc của vấn đề nằm ở việc giao tiếp kém.

Anh ấy đã tìm ra gốc rễ của vấn đề.

2.

The root of the issue lies in poor communication.

He traced the root of the problem.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Root khi nói hoặc viết nhé! check Tree root – rễ cây Ví dụ: The tree root broke through the pavement. (Rễ cây xuyên qua lớp vỉa hè.) check Root cause – nguyên nhân gốc rễ Ví dụ: They identified the root cause of the technical issue. (Họ xác định được nguyên nhân gốc rễ của vấn đề kỹ thuật.) check Deep root – rễ sâu Ví dụ: This plant has a deep root system for stability. (Loại cây này có hệ thống rễ sâu để giữ ổn định.) check Root system – hệ rễ Ví dụ: The root system absorbs water and nutrients from the soil. (Hệ rễ hấp thụ nước và chất dinh dưỡng từ đất.)