VIETNAMESE

góc

ENGLISH

angle

  
NOUN

/ˈæŋgəl/

Góc là những gì nằm giữa hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm. Hai đường thẳng được gọi là cạnh của góc.

Ví dụ

1.

Các góc bên trong của hình vuông là góc vuông hoặc góc 90 độ.

The interior angles of a square are right angles or angles of 90 degrees.

2.

Đó là một góc tù.

It's an obtuse angle.

Ghi chú

Các tên gọi góc thường thấy trong toán học là:

- góc tù: obtuse angle - góc có số đo lớn hơn 90 độ và nhỏ hơn 180 độ.

- góc nhọn: acute angle - góc có số đo nhỏ hơn 90 độ.

- góc vuông: right angle - góc có số đo bằng 90 độ.

- góc bẹt: flat angle - góc có số đo bằng 180 độ.