VIETNAMESE

vật có hình mõm

vật hình mõm

word

ENGLISH

Snout-shaped object

  
NOUN

/snaʊt ʃeɪpt ˈɒbʤɪkt/

muzzle-shaped

Vật có hình mõm là đồ vật có hình dáng giống mõm động vật.

Ví dụ

1.

Vật có hình mõm trông giống mũi của một con vật.

The snout-shaped object resembles an animal’s nose.

2.

Vật có hình mõm rất hiếm trong bộ sưu tập này.

Snout-shaped objects are rare in this collection.

Ghi chú

Từ Snout-shaped object là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết kế và mô phỏng hình học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tapered object - Vật thuôn nhọn Ví dụ: The tapered object resembled a snout in its design. (Vật thuôn nhọn có thiết kế giống mõm động vật.) check Cone-shaped object - Vật hình nón Ví dụ: A cone-shaped object often serves aerodynamic purposes. (Vật hình nón thường được dùng cho mục đích khí động học.) check Protruding structure - Cấu trúc nhô ra Ví dụ: The protruding structure at the front of the machine resembles a snout. (Cấu trúc nhô ra ở phía trước của máy móc giống như một cái mõm.)