VIETNAMESE

vào lúc

tại thời điểm

word

ENGLISH

at the time

  
PHRASE

/æt ðə taɪm/

-

Vào lúc là cụm từ chỉ một thời điểm cụ thể khi một sự việc diễn ra.

Ví dụ

1.

Tai nạn xảy ra vào lúc giờ cao điểm.

The accident happened at the time of rush hour.

2.

Anh ấy đang ngủ vào lúc sự việc xảy ra.

He was asleep at the time of the incident.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của at the time nhé! check Then - Lúc đó Phân biệt: Then thường được dùng để chỉ một thời điểm cụ thể trong quá khứ, trong khi at the time có thể dùng để chỉ một thời điểm trong quá khứ hoặc hiện tại. Ví dụ: I was very busy then. (Tôi rất bận vào lúc đó.) check During that period - Trong khoảng thời gian đó Phân biệt: During that period nhấn mạnh đến một khoảng thời gian dài hơn, trong khi at the time có thể chỉ một khoảnh khắc cụ thể. Ví dụ: The company was very successful during that period. (Công ty rất thành công trong khoảng thời gian đó.)