VIETNAMESE

vào đầu tháng

đầu tháng

word

ENGLISH

at the beginning of the month

  
PHRASE

/æt ðə bɪˈɡɪnɪŋ əv ðə mʌnθ/

-

Vào đầu tháng là khoảng thời gian những ngày đầu tiên của tháng.

Ví dụ

1.

Tiền lương được trả vào đầu tháng.

Salaries are paid at the beginning of the month.

2.

Chúng tôi sẽ chuyển đến văn phòng mới vào đầu tháng.

We'll move to the new office at the beginning of the month.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của at the beginning of the month nhé! check Early in the month - Đầu tháng Phân biệt: Early in the month mang tính chất chung chung hơn, chỉ một khoảng thời gian đầu tháng, trong khi at the beginning of the month chỉ thời điểm cụ thể là ngày đầu tiên hoặc những ngày đầu tiên của tháng. Ví dụ: I usually pay my bills early in the month. (Tôi thường thanh toán hóa đơn vào đầu tháng.) check On the first of the month - Vào ngày đầu tiên của tháng Phân biệt: On the first of the month chỉ rõ ràng ngày đầu tiên của tháng, trong khi at the beginning of the month có thể bao gồm một vài ngày đầu tháng. Ví dụ: Rent is due on the first of the month. (Tiền thuê nhà đến hạn vào ngày đầu tiên của tháng.)