VIETNAMESE

vàng vọt

da vàng, mắt vàng

word

ENGLISH

Jaundiced

  
ADJ

/ˈdʒɔːndɪst/

Yellowed skin

"Vàng vọt" là biểu hiện da hoặc mắt có màu vàng, thường do rối loạn chức năng gan hoặc mật.

Ví dụ

1.

Em bé được sinh ra với làn da vàng vọt.

The baby was born with jaundiced skin.

2.

Mắt vàng vọt là triệu chứng điển hình của bệnh gan.

Jaundiced eyes are a classic symptom of liver disease.

Ghi chú

Từ Jaundiced là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ Jaundiced nhé! check Nghĩa 1: Quan điểm tiêu cực hoặc thành kiến về một vấn đề nào đó. Ví dụ: His jaundiced view of the project hindered progress. (Quan điểm tiêu cực của anh ấy về dự án đã cản trở tiến độ.) check Nghĩa 2: Sự ảnh hưởng bởi bệnh lý hoặc tình trạng thể chất lên ngoại hình. Ví dụ: The illness left him with a jaundiced complexion. (Căn bệnh khiến làn da của anh ấy trông vàng vọt.)