VIETNAMESE

Váng

bọt nổi

word

ENGLISH

Scum

  
NOUN

/skʌm/

foam, froth

“Váng” là lớp mỏng hoặc cặn nổi trên bề mặt chất lỏng.

Ví dụ

1.

Có váng trên bề mặt bát súp.

There was scum on the surface of the soup.

2.

Sữa có váng sau khi được đun sôi.

The milk had scum after being boiled.

Ghi chú

Váng là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu kỹ hơn các ý nghĩa của từ váng nhé! check Nghĩa 1: Cảm giác chóng mặt, quay cuồng trong đầu. Tiếng Anh: dizzy Ví dụ: I stood up too fast and felt dizzy. Tôi đứng dậy quá nhanh nên đầu váng cả lên. check Nghĩa 2: Tiếng vang to và chói tai gây cảm giác khó chịu. Tiếng Anh: deafening Ví dụ: The loud music was deafening. Âm nhạc vang váng cả tai.