VIETNAMESE
vạn vật
toàn bộ, mọi thứ
ENGLISH
Everything
/ˈev.ri.θɪŋ/
All things
Vạn vật là tất cả mọi thứ trong thế giới tự nhiên.
Ví dụ
1.
Vạn vật đều có sự kết nối.
Everything is interconnected.
2.
Họ nghiên cứu nguồn gốc của vạn vật.
They study the origins of everything.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ everything khi nói hoặc viết nhé!
Give everything – dốc hết sức
Ví dụ:
He gave everything he had to achieve his goal.
(Anh ấy đã dốc hết sức để đạt được mục tiêu.)
Everything in between – mọi thứ ở giữa
Ví dụ:
We discussed love, life, and everything in between.
(Chúng tôi đã bàn về tình yêu, cuộc sống và mọi thứ ở giữa.)
Lose everything – mất tất cả
Ví dụ:
They lost everything in the fire.
(Họ đã mất tất cả trong vụ cháy.)
Everything you need – mọi thứ bạn cần
Ví dụ:
This guide has everything you need to get started.
(Hướng dẫn này có mọi thứ bạn cần để bắt đầu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết