VIETNAMESE

van tiết lưu khí nén

van khí điều chỉnh, van tiết lưu khí

word

ENGLISH

pneumatic throttle valve

  
NOUN

/njuːˈmætɪk ˈθrɒtl vælv/

air flow valve, pneumatic restrictor

“Van tiết lưu khí nén” là van dùng để điều chỉnh tốc độ dòng khí nén trong các hệ thống công nghiệp và tự động hóa.

Ví dụ

1.

Van tiết lưu khí nén điều chỉnh áp suất khí trong các dụng cụ tự động.

The pneumatic throttle valve regulates air pressure in automated tools.

2.

Van tiết lưu khí nén này được sử dụng rộng rãi trong hệ thống robot và sản xuất.

This valve is widely used in robotics and manufacturing systems.

Ghi chú

Từ van tiết lưu khí nén là một từ vựng thuộc lĩnh vực khí nén và điều khiển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pneumatic Flow Control Valve – Van điều khiển khí nén Ví dụ: The pneumatic flow control valve regulates air pressure in the system. (Van điều khiển khí nén kiểm soát áp suất không khí trong hệ thống.) check Compressed Air Throttle Valve – Van tiết lưu khí nén Ví dụ: The compressed air throttle valve ensures smooth operation of pneumatic tools. (Van tiết lưu khí nén đảm bảo hoạt động êm ái của các công cụ khí nén.) check Air Flow Restrictor – Van tiết lưu khí Ví dụ: The air flow restrictor reduces excess air in pneumatic systems. (Van tiết lưu khí hạn chế lượng không khí dư thừa trong hệ thống khí nén.)