VIETNAMESE

văn thư lưu trữ

ENGLISH

archive

  
NOUN

/ˈɑrkaɪv/

Văn thư lưu trữ là văn bản đến và đi trong đơn vị hành chính bao gồm thư từ, văn bản và hồ sơ để xử lý những giấy tờ đó, báo cáo lên cấp trên.

Ví dụ

1.

Văn thư lưu trữ có thể bảo vệ khỏi các vụ kiện.

Archives can provide evidence against lawsuits.

2.

Cách lập văn thư lưu trữ điện tử như thế nào?

How to create a digital archive?

Ghi chú

Những thuật ngữ, từ vựng trong lĩnh vực văn thư hành chính: - filing: sắp xếp tài liệu - paper handling: xử lý công văn giấy tờ - managerial work: công việc quản trị - file clerk: nhân viên lưu trữ - word processing operator: nhân viên xử lý văn bản