VIETNAMESE
văn phòng tuyển sinh
phòng tiếp nhận sinh viên
ENGLISH
Admissions office
/ədˈmɪʃənz ˈɒfɪs/
registrar's office
“Văn phòng tuyển sinh” là nơi thực hiện thủ tục và hỗ trợ sinh viên nhập học.
Ví dụ
1.
Văn phòng tuyển sinh đã xử lý các đơn đăng ký.
The admissions office processed applications.
2.
Cô ấy đã gọi văn phòng tuyển sinh để được hỗ trợ.
She called the admissions office for assistance.
Ghi chú
Từ Admissions Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Enrollment Process – Quy trình tuyển sinh
Ví dụ:
The admissions office manages the enrollment process for new students.
(Văn phòng tuyển sinh quản lý quy trình tuyển sinh cho sinh viên mới.)
Application Review – Xét duyệt hồ sơ
Ví dụ:
The office conducts application reviews for university candidates.
(Văn phòng xét duyệt hồ sơ cho các ứng viên đại học.)
Scholarship Programs – Chương trình học bổng
Ví dụ:
The department oversees scholarship programs for students.
(Bộ phận này giám sát các chương trình học bổng cho sinh viên.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết