VIETNAMESE

tư vấn tuyển sinh

ENGLISH

admissions counseling

  
NOUN

/ædˈmɪʃənz ˈkaʊnsəlɪŋ/

enrollment counseling

Tư vấn tuyển sinh là cung cấp thông tin về khóa học, chương trình đào tạo, các ngành đào tạo ở trường học, trung tâm, bao gồm từ mẫu giáo tới trung học, đại học.

Ví dụ

1.

Tổ chức các hoạt động tư vấn tuyển sinh giúp định hướng học sinh và quảng bá hình ảnh của các trường đại học.

The organization of admissions counseling activities helps to orient students and promote the image of universities.

2.

Trong vài năm qua, trường đại học của tôi đã tuyển rất nhiều tình nguyện viên cho hoạt động tư vấn tuyển sinh.

In the last few years, my university has recruited a lot of volunteers for the admissions counseling activity.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến tư vấn tuyển sinh:

- admission (tuyển sinh)

- bachelor (cử nhân)

- master (thạc sĩ)

- enroll (ghi danh)