VIETNAMESE

tuyển sinh

word

ENGLISH

enroll

  
VERB

/ɛnˈroʊl/

Tuyển sinh là lựa chọn người học vào học một ngành, nghề nào đó do cơ sở có thẩm quyền đào tạo khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện tuyển sinh theo quy định của nhà trường.

Ví dụ

1.

Bảy mươi hai đối chứng đã được tuyển sinh trong kì nghiên cứu.

Seventy-two controls were enrolled in the study.

2.

Trường đang tuyển sinh.

The school was enrolling students.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ enroll khi nói hoặc viết nhé!

check Enroll in a course – Đăng ký khóa học Ví dụ: Many students enroll in online courses to improve their skills. (Nhiều sinh viên đăng ký khóa học trực tuyến để nâng cao kỹ năng.)

check Enroll in a university – Nhập học đại học Ví dụ: She plans to enroll in a university abroad. (Cô ấy dự định nhập học đại học ở nước ngoài.)

check Enroll for the semester – Đăng ký học kỳ Ví dụ: Students must enroll for the semester before the deadline. (Sinh viên phải đăng ký học kỳ trước hạn chót.)

check Enroll in an extracurricular activity – Tham gia hoạt động ngoại khóa Ví dụ: He decided to enroll in an extracurricular activity to gain experience. (Anh ấy tham gia hoạt động ngoại khóa để tích lũy kinh nghiệm.)

check Enrollment process – Quy trình đăng ký/tuyển sinh Ví dụ: The enrollment process includes submitting transcripts and paying fees. (Quy trình đăng ký gồm nộp bảng điểm và đóng học phí.)