VIETNAMESE

văn phòng khoa

phòng hành chính khoa

word

ENGLISH

Dean's office

  
NOUN

/diːnz ˈɒfɪs/

faculty office

“Văn phòng khoa” là nơi làm việc hỗ trợ các hoạt động hành chính của một khoa.

Ví dụ

1.

Văn phòng khoa xử lý tất cả các vấn đề học thuật.

The Dean's office handles all academic issues.

2.

Sinh viên nộp đơn tại văn phòng khoa.

Students submitted forms at the Dean's office.

Ghi chú

Từ Dean's Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục đại học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Academic Administration – Quản lý học thuật Ví dụ: The Dean’s Office oversees academic administration at a university faculty. (Văn phòng trưởng khoa giám sát quản lý học thuật tại một khoa của trường đại học.) check Student Affairs – Công tác sinh viên Ví dụ: The Dean’s Office is responsible for student affairs and academic concerns. (Văn phòng trưởng khoa chịu trách nhiệm về công tác sinh viên và các vấn đề học thuật.) check Faculty Management – Quản lý giảng viên Ví dụ: The Dean’s Office plays a key role in faculty management and hiring decisions. (Văn phòng trưởng khoa đóng vai trò quan trọng trong quản lý giảng viên và quyết định tuyển dụng.)