VIETNAMESE
Phòng khám đa khoa
Phòng y tế tổng hợp, Trung tâm y khoa đa năng, Phòng khám tổng quát
ENGLISH
General clinic
/ˈʤɛnərəl/
Multispecialty clinic
“Phòng khám đa khoa” là nơi điều trị các bệnh thuộc nhiều chuyên khoa khác nhau.
Ví dụ
1.
Phòng khám đa khoa xử lý nhiều trường hợp khác nhau.
The general clinic handles a variety of cases.
2.
Anh ấy đã đăng ký điều trị tại phòng khám đa khoa.
He registered for treatment at the general clinic.
Ghi chú
Từ General clinic là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế – chăm sóc sức khỏe. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Primary care center – Trung tâm chăm sóc cơ bản Ví dụ: A primary care center provides routine health services and preventive care. (Trung tâm chăm sóc cơ bản cung cấp các dịch vụ y tế định kỳ và chăm sóc dự phòng.) Outpatient department – Phòng khám ngoại trú Ví dụ: An outpatient department is where patients receive medical consultations without hospital admission. (Phòng khám ngoại trú là nơi bệnh nhân được khám và tư vấn y tế mà không cần nhập viện.) Walk-in clinic – Phòng khám không cần hẹn Ví dụ: A walk-in clinic offers health services to patients who arrive without a scheduled appointment. (Phòng khám không cần hẹn cung cấp dịch vụ y tế cho bệnh nhân đến mà không cần đặt lịch trước.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết