VIETNAMESE

văn phòng đoàn

word

ENGLISH

Youth union office

  
NOUN

/juːθ ˈjuːnjən ˈɒfɪs/

Youth organization

“Văn phòng Đoàn” là nơi thực hiện các hoạt động hỗ trợ và tổ chức của Đoàn Thanh niên hoặc các tổ chức thanh niên khác.

Ví dụ

1.

Văn phòng Đoàn đã lên kế hoạch một chương trình tình nguyện.

The youth union office planned a volunteer program.

2.

Học sinh đến văn phòng Đoàn để tìm thông tin.

Students visited the youth union office for information.

Ghi chú

Từ Youth Union Office là một từ vựng thuộc lĩnh vực tổ chức đoàn thể và thanh niên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Student Leadership – Lãnh đạo sinh viên Ví dụ: The Youth Union Office fosters student leadership through various initiatives. (Văn phòng Đoàn Thanh niên thúc đẩy lãnh đạo sinh viên thông qua các sáng kiến khác nhau.) check Community Engagement – Gắn kết cộng đồng Ví dụ: The Youth Union Office organizes community engagement activities for young members. (Văn phòng Đoàn Thanh niên tổ chức các hoạt động gắn kết cộng đồng cho các thành viên trẻ.) check Volunteer Programs – Chương trình tình nguyện Ví dụ: The Youth Union Office runs volunteer programs for social impact. (Văn phòng Đoàn Thanh niên triển khai các chương trình tình nguyện để tạo tác động xã hội.)