VIETNAMESE

Văn miếu

Văn Tuyên Vương Miếu

ENGLISH

Temple of Confucius

  
NOUN

/ˈtɛmpəl əv kənˈfjuʃəs/

Văn miếu là miếu thờ Khổng Tử tại các nước Á Đông như Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Triều Tiên,...

Ví dụ

1.

Văn Miếu là một ngôi đền thờ Khổng Tử và các nhà hiền triết, triết gia của Nho giáo trong tôn giáo dân gian Trung Quốc.

Temple of Confucius is a temple for the veneration of Confucius and the sages and philosophers of Confucianism in Chinese folk religion.

2.

Chúng tôi đã đến Văn miếu năm ngoái.

We visited a temple of Confucius last year.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của temple nhé!

Temple (noun) - (Đền thờ)

Ví dụ: Trong ngôi đền cổ này, những người dân địa phương thường thực hiện các nghi lễ tôn kính tổ tiên. (In this ancient temple, local people often perform rituals to honor their ancestors.)

Temple (noun) - (Tai/Thái dương)

Ví dụ: Anh ấy cảm thấy đau ở phía trên hai bên tai sau khi bơi trong hồ suốt cả ngày. (He felt pain on both sides of his temple after swimming in the lake all day.)