VIETNAMESE

miêu tả

mô tả

ENGLISH

describe

  
VERB

/dɪˈskraɪb/

depict

Miêu tả là việc sử dụng ngôn ngữ để tái hiện và làm nổi bật lại hình ảnh của một sự vật, sự việc, bối cảnh để từ đó giúp người đọc người nghe, hình dung được sự vật, sự việc đó.

Ví dụ

1.

Anh miêu tả bức tranh một cách chi tiết.

He described the picture in detail.

2.

Cảnh sát yêu cầu cô ấy miêu tả hai người đàn ông.

The police asked her to describe the two men.

Ghi chú

Describe được dùng rất nhiều trong Writing task 1 đó, một số synonyms của describe nè!

- depict (mô tả)

- illustrate (diễn tả)

- show (thể hiện)

- outline (phác thảo)