VIETNAMESE

Văn miếu - Quốc Tử Giám

ENGLISH

Temple of Literature

  
NOUN

/ˈtɛmpəl ʌv ˈlɪtərəʧər/

Văn Miếu Quốc Tử Giám là quần thể di tích đa dạng và phong phú hàng đầu của thủ đô Hà Nội, nằm ở phía nam Kinh thành Thăng Long.

Ví dụ

1.

Tôi sẽ đến thăm Văn miếu Quốc Tử Giám vào ngày mai.

I will visit the Temple of Literature tomorrow.

2.

Du khách nước ngoài đến thăm Văn Miếu Quốc Tử Giám ở Hà Nội.

Foreign tourists visit Temple of Literature in Hà Nội.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các nghĩa của temple nhé!

Temple (noun) - (Đền thờ)

Ví dụ: Trong ngôi đền cổ này, những người dân địa phương thường thực hiện các nghi lễ tôn kính tổ tiên. (In this ancient temple, local people often perform rituals to honor their ancestors.)

Temple (noun) - (Tai/Thái dương)

Ví dụ: Anh ấy cảm thấy đau ở phía trên hai bên tai sau khi bơi trong hồ suốt cả ngày. (He felt pain on both sides of his temple after swimming in the lake all day.)