VIETNAMESE

Vạn Lý Trường Thành

ENGLISH

The Great Wall

  
NOUN

/ðə greɪt wɔl/

The Great Wall of China

Vạn Lý Trường Thành là tên gọi chung cho nhiều thành lũy kéo dài hàng ngàn cây số từ Đông sang Tây, được xây dựng bằng đất và đá từ thế kỷ 5 TCN cho tới thế kỷ 16, để bảo vệ Trung Hoa khỏi những cuộc tấn công của người Hung Nô, Mông Cổ, Đột Quyết, và những bộ tộc du mục khác đến từ những vùng hiện thuộc Mông Cổ và Mãn Châu.

Ví dụ

1.

Vạn Lý Trường Thành là thứ duy nhất có thể nhìn thấy từ mặt trăng.

The Great Wall is the only thing that can be seen from the moon.

2.

Chúng ta sẽ đi thăm Vạn Lý Trường Thành.

We'll visit the Great Wall.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của wall nhé!

Hit the wall

Định nghĩa: Gặp khó khăn không thể vượt qua; gặp phải sự cản trở không thể tiến xa hơn.

Ví dụ: Khi làm việc 18 giờ mỗi ngày, anh ta cuối cùng đã đụng vào bức tường. (After working 18 hours a day, he finally hit the wall.)

Talk to a brick wall

Định nghĩa: Cố gắng thuyết phục ai đó hiểu hoặc thay đổi ý kiến của họ, nhưng thất bại vì họ không lắng nghe hoặc không chịu thay đổi.

Ví dụ: Tôi đã cố gắng thuyết phục anh ấy đổi ý về việc di chuyển, nhưng tôi như đang nói chuyện với bức tường. (I tried to convince him to move, but it was like talking to a brick wall.)

Drive someone up the wall

Định nghĩa: Làm ai đó cực kỳ bực tức hoặc khó chịu.

Ví dụ: Âm nhạc ồn ào từ căn hộ hàng xóm đang làm tôi điên lên mất rồi! (The noisy music from the neighbor's apartment is driving me up the wall!)

Have one's back to the wall

Định nghĩa: Trong tình huống hoặc điều kiện khó khăn hoặc nguy hiểm, không còn cách nào khác ngoài việc phải đấu tranh hoặc chiến đấu.

Ví dụ: Trong cuộc chiến tranh này, chúng tôi thường xuyên đặt lưng vào tường. (In this war, we often have our back to the wall.)

Go to the wall

Định nghĩa: Phá sản hoặc thất bại, đặc biệt là về tài chính hoặc kinh doanh.

Ví dụ: Doanh nghiệp của anh ấy đã đi vào bế tắc và sắp phá sản. (His business has gone to the wall and is about to declare bankruptcy.)