VIETNAMESE

văn hóa phương đông

ENGLISH

oriental culture

  
NOUN

/ˌɔriˈɛntəl ˈkʌlʧər/

Văn hóa phương Đông là bao gồm các nền văn minh, rất nhiều các tục tập quán, văn hóa, tín ngưỡng của những người chỉ chung con người châu Á.

Ví dụ

1.

Cuối cùng tôi đã hiểu rằng nền văn hóa phương Đông với sự quyến rũ, bí ẩn và lịch sử của nó đang hấp dẫn và ngưỡng mộ bởi tất cả những người bạn châu Âu của tôi.

I eventually understood that the Oriental culture with its charm, mystery and history is appealing and admired by all my European friends.

2.

Tôi nghĩ rằng đây là văn hóa phương đông.

I think this is the oriental culture.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

Eastern - Thuộc về phía đông

Example: Miền Bắc có khí hậu lạnh hơn so với các vùng miền đông Nam Á. (The northern region has a colder climate compared to other eastern regions of Southeast Asia.)

Oriental - Đông phương

Example: Trong bức tranh, nghệ sĩ đã sử dụng các yếu tố đông phương để tạo ra một không gian lãng mạn và bí ẩn. (In the painting, the artist used oriental elements to create a romantic and mysterious ambiance.)

Orient - Đông phương

Example: Trong lịch sử, nền văn hóa phương Đông đã tạo ra nhiều đóng góp quan trọng cho thế giới. (Throughout history, the Orient has made significant contributions to the world.)