VIETNAMESE

hoa phượng tím

ENGLISH

jacaranda flower

  
NOUN

/jacaranda ˈflaʊər/

blue jacaranda, black poui, Nupur, fern tree

Hoa phượng tím là hoa hình ống dài 4–5 cm, từng chùm màu tím, hình chuông, cánh hoa mềm mại, dễ bị dập nát, không hề giống hoa phượng.

Ví dụ

1.

The purple jacaranda flowers are blooming in the park.

The purple jacaranda flowers are blooming in the park.

2.

Cô ấy đã ép một bông hoa phượng tím vào nhật ký của mình.

She pressed a jacaranda flower in her journal.

Ghi chú

Hoa phượng tím thực chất không có mối quan hệ gần gũi nào với cây phượng vĩ, phân biệt hai cây như sau: - phượng tím (jacaranda): hoa dạng phễu, nhỏ, và có màu tím. - phượng vĩ (flamboyant tree): hoa nở tung và có nhụy hoa dài, cánh hoa hình bướm và có màu đỏ rực.