VIETNAMESE
vận dụng
sử dụng, áp dụng
ENGLISH
apply
/əˈplaɪ/
use, make use of, employ, manipulate
Vận dụng là đem tri thức, lí luận áp dụng vào thực tiễn.
Ví dụ
1.
Anh ấy muốn có một công việc mà anh ấy có thể vận dụng ngoại ngữ của mình.
He wants a job in which he can apply his foreign languages.
2.
Khả năng vận dụng kiến thức chuyên môn trong công việc là một trong những vấn đề tiên quyết mà nhà tuyển dụng đòi hỏi.
The ability to apply professional knowledge in work is one of the prerequisites that employers require.
Ghi chú
Apply là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của apply nhé!
Nghĩa 1: Vận dụng, sử dụng một lý thuyết hoặc kỹ năng vào thực tế.
Ví dụ: He applied his knowledge of physics to solve the engineering problem.
(Anh ấy đã vận dụng kiến thức vật lý để giải quyết vấn đề kỹ thuật.)
Nghĩa 2: Nộp đơn, đăng ký cho một công việc hoặc cơ hội.
Ví dụ: She applied for the job at the marketing company.
(Cô ấy đã nộp đơn xin việc tại công ty marketing.)
Nghĩa 3: Áp dụng một quy tắc hoặc yêu cầu vào một tình huống cụ thể.
Ví dụ: The rules apply equally to all students in the class.
(Các quy định áp dụng đồng đều cho tất cả học sinh trong lớp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết