VIETNAMESE

vận dụng

sử dụng, áp dụng

ENGLISH

apply

  
VERB

/əˈplaɪ/

use, make use of, employ, manipulate

Vận dụng là đem tri thức, lí luận áp dụng vào thực tiễn.

Ví dụ

1.

Anh ấy muốn có một công việc mà anh ấy có thể vận dụng ngoại ngữ của mình.

He wants a job in which he can apply his foreign languages.

2.

Khả năng vận dụng kiến thức chuyên môn trong công việc là một trong những vấn đề tiên quyết mà nhà tuyển dụng đòi hỏi.

The ability to apply professional knowledge in work is one of the prerequisites that employers require.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt các nghĩa khác nhau của từ apply trong tiếng Anh nha!

- vận dụng: He wants a job in which he can apply his foreign languages. (Anh ấy muốn có một công việc mà anh ấy có thể vận dụng ngoại ngữ của mình.)

- nộp hồ sơ: Did you apply for that job? (Bạn có nộp hồ sơ cho công việc đó chưa?)

- áp dụng: The law applied only to foreign nationals. (Luật chỉ áp dụng cho công dân nước ngoài.)