VIETNAMESE

vận động viên cử tạ

lực sĩ

word

ENGLISH

weightlifter

  
NOUN

/ˈweɪtˌlɪftər/

powerlifter

Vận động viên cử tạ là người tham gia môn thể thao cử tạ, có khả năng nâng tạ với trọng lượng lớn. Họ thường tập trung vào việc tăng cường sức mạnh cơ bắp, đặc biệt là ở vùng lưng, vai và chân.

Ví dụ

1.

Lu Xiaojun là một vận động viên cử tạ nổi tiếng người Trung Quốc.

Lu Xiaojun is a famous Chinese weightlifter.

2.

Vận động viên cử tạ đã nâng thành công 200 kilogam.

The weightlifter successfully lifted 200 kilograms.

Ghi chú

Từ Weightlifter là một từ vựng thuộc lĩnh vực thể thao sức mạnhOlympic. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Strength athlete – Vận động viên sức mạnh Ví dụ: A weightlifter is a strength athlete who lifts barbells in competition. (Vận động viên cử tạ là VĐV sức mạnh thi đấu bằng cách nâng tạ.) check Power sport competitor – Người thi đấu môn sức mạnh Ví dụ: Weightlifters are power sport competitors who train to break personal and national records. (Vận động viên cử tạ là người thi đấu môn sức mạnh, luyện tập để phá kỷ lục cá nhân và quốc gia.) check Olympic lifter – VĐV Olympic cử tạ Ví dụ: Many weightlifters aspire to become Olympic lifters and represent their country. (Nhiều VĐV cử tạ mong muốn trở thành VĐV Olympic để đại diện cho đất nước thi đấu.) check Barbell athlete – Người nâng tạ đòn Ví dụ: A weightlifter is also known as a barbell athlete focusing on clean and jerk, and snatch. (Vận động viên cử tạ còn được gọi là người nâng tạ đòn với các bài nâng như cử giật và cử đẩy.)