VIETNAMESE

vận động

ENGLISH

campaign

  
NOUN

/kæmˈpeɪn/

Vận động là tuyên truyền, giải thích, động viên làm cho người khác tự nguyện làm theo việc gì, thường là theo một phong trào nào đó.

Ví dụ

1.

Hoàng tử già và con trai của ông dường như đã thay đổi vai trò kể từ cuộc vận động năm 1805.

The old prince and his son seemed to have changed roles since the campaign of 1805.

2.

Trong cuộc vận động, anh đã gặp vợ mình, Anita, người đã trở thành người bạn đồng hành không thể tách rời của anh và là mẹ của ba đứa trẻ Anita, Ricciotti và Menotti.

During the campaign he met his wife, Anita, who became his inseparable companion and mother of three children, Anita, Ricciotti and Menotti.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ gần nghĩa với campaign nhé!

Chiến dịch quân sự:

  • Ví dụ: Quân đội đã khởi động một chiến dịch quy mô lớn để giành lại lãnh thổ. (The army launched a large-scale campaign to reclaim the territory.)

Chiến dịch quảng cáo/tiếp thị:

  • Ví dụ: Công ty đã triển khai một chiến dịch quảng cáo mới trên truyền hình. (The company launched a new advertising campaign on television.)

Chiến dịch chính trị:

  • Ví dụ: Ông ấy đang tham gia vào chiến dịch tranh cử tổng thống. (He is involved in a presidential campaign.)

Chiến dịch từ thiện/xã hội:

  • Ví dụ: Tổ chức từ thiện đã khởi xướng một chiến dịch quyên góp để giúp đỡ những người vô gia cư. (The charity organization initiated a fundraising campaign to help the homeless.)

Chiến dịch vận động:

  • Ví dụ: Cô ấy đã tham gia vào một chiến dịch vận động để bảo vệ môi trường. (She joined an advocacy campaign to protect the environment.)