VIETNAMESE

vận động viên bơi lội

kình ngư

word

ENGLISH

swimmer

  
NOUN

/ˈswɪmər/

Vận động viên bơi lội là người tham gia các cuộc thi bơi lội, có khả năng bơi lội thành thạo và thường xuyên luyện tập để nâng cao kỹ năng.

Ví dụ

1.

Michael Phelps là một vận động viên bơi lội nổi tiếng, đã giành được nhiều huy chương vàng.

Michael Phelps is a famous swimmer who has won many gold medals.

2.

Các vận động viên bơi lội xếp hàng tại vạch xuất phát.

The swimmers lined up at the starting line.

Ghi chú

Từ Swimmer là một từ vựng thuộc lĩnh vực thể thao dưới nướcthể thao chuyên nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Aquatic athlete – Vận động viên thể thao dưới nước Ví dụ: A swimmer is an aquatic athlete who competes in swimming disciplines like freestyle or breaststroke. (Vận động viên bơi lội là người thi đấu trong các nội dung như bơi tự do, bơi ếch, thuộc nhóm thể thao dưới nước.) check Competitive swimmer – Người bơi thi đấu Ví dụ: A swimmer who represents a club or country is known as a competitive swimmer. (Người bơi đại diện cho câu lạc bộ hoặc quốc gia được gọi là vận động viên bơi thi đấu.) check Freestyle swimmer – Vận động viên bơi tự do Ví dụ: Michael Phelps is a world-famous freestyle swimmer and Olympian. (Michael Phelps là vận động viên bơi tự do nổi tiếng thế giới và từng tham gia Olympic.) check Swimming athlete – VĐV bơi lội Ví dụ: Each swimmer is a trained swimming athlete specializing in strokes and techniques. (Mỗi vận động viên bơi lội đều được đào tạo kỹ thuật chuyên sâu về các kiểu bơi.)