VIETNAMESE

vận động viên điền kinh

word

ENGLISH

track and field athlete

  
NOUN

/træk ænd fild ˈæθˌlit/

Vận động viên điền kinh là người tham gia các môn thể thao thuộc lĩnh vực điền kinh, bao gồm chạy, nhảy và ném. Họ thường có thể lực tốt, tốc độ nhanh và kỹ thuật cao.

Ví dụ

1.

Usain Bolt là một vận động viên điền kinh nổi tiếng được biết đến với tốc độ chạy nước rút của mình.

Usain Bolt is a famous track and field athlete known for his sprinting speed.

2.

Vận động viên điền kinh đã nhảy qua xà ở độ cao 2 mét.

The track and field athlete jumped over the bar at a height of 2 meters.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ track and field athlete khi nói hoặc viết nhé! check Accomplished track and field athlete – Vận động viên điền kinh tài năng Ví dụ: She is an accomplished track and field athlete, having won multiple national championships. (Cô ấy là một vận động viên điền kinh tài năng, đã giành nhiều chức vô địch quốc gia.) check Professional track and field athlete – Vận động viên điền kinh chuyên nghiệp Ví dụ: After retiring from professional track and field, he became a coach. (Sau khi nghỉ hưu từ sự nghiệp điền kinh chuyên nghiệp, anh ấy trở thành huấn luyện viên.) check Track and field athlete training – Huấn luyện vận động viên điền kinh Ví dụ: The university offers scholarships for track and field athlete training programs. (Trường đại học cung cấp học bổng cho các chương trình huấn luyện vận động viên điền kinh.)