VIETNAMESE

bơi lội

bơi

ENGLISH

swim

  
VERB

/swɪm/

Bơi lội là hoạt động bơi trong đó người tham gia di chuyển dưới nước bằng cách sử dụng các kỹ năng và kỹ thuật bơi khác nhau, như bơi ngửa, bơi ếch, và bơi bướm.

Ví dụ

1.

Jenna học bơi lội từ khi còn nhỏ.

Jenna learned to swim at a young age.

2.

Celeste lần được được bơi lội dưới biển và cô rất thích điều này.

Celeste swims in the ocean for the first time and loves it.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về một số kĩ thuật bơi nhé! - Freestyle (bơi sải): Là kỹ thuật bơi phổ biến nhất. Còn được gọi là kỹ thuật bơi front crawl. - Breaststroke (bơi ếch): Là kỹ thuật bơi chậm nhất nhưng duy trì được sức bền, - Backstroke (bơi ngửa): Là kỹ thuật bơi nằm sấp trên mặt nước. - Butterfly (bơi bướm): Là kỹ thuật bơi nhanh, yêu cầu nhiều kỹ thuật và thể lực cao.