VIETNAMESE

cuộc vận động

phong trào vận động

word

ENGLISH

campaign

  
NOUN

/kæmˈpeɪn/

advocacy effort

"Cuộc vận động" là hoạt động tổ chức nhằm đạt được mục tiêu chính trị, xã hội hoặc kinh tế.

Ví dụ

1.

Cuộc vận động nâng cao nhận thức về sức khỏe cộng đồng.

The campaign raised awareness about public health.

2.

Nỗ lực vận động dẫn đến những thay đổi chính sách lớn.

Campaign efforts resulted in significant policy changes.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ campaign khi nói hoặc viết nhé! check Marketing campaignChiến dịch tiếp thị Ví dụ: The company launched a marketing campaign to promote its new product. (Công ty đã phát động một chiến dịch tiếp thị để quảng bá sản phẩm mới.) check Political campaignChiến dịch chính trị Ví dụ: He is running a political campaign to win the mayoral election. (Anh ấy đang điều hành một chiến dịch chính trị để thắng cử thị trưởng.) check Fundraising campaignChiến dịch gây quỹ Ví dụ: The fundraising campaign successfully raised money for the new school building. (Chiến dịch gây quỹ đã thành công trong việc quyên góp tiền cho tòa nhà trường học mới.)