VIETNAMESE
vấn đề
ENGLISH
problem
/ˈprɑbləm/
matter, issue
Vấn đề là một tình huống đang gây ra sự phiền toái, khó khăn hoặc hậu quả tiêu cực, đòi hỏi giải quyết hoặc giải quyết để đạt được mục tiêu mong muốn.
Ví dụ
1.
Căn nguyên của vấn đề là sự thiếu giao tiếp giữa các phòng ban.
The root of the problem is a lack of communication between departments.
2.
Phân biệt chủng tộc, bất bình đẳng giới là một trong những vấn đề xã hội cấp bách nhất trên toàn thế giới.
Racial discrimination, gender inequality are among some of the most pressing social problems around the world.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với problem nè!
- matter (vấn đề): I am thinking about that matter.
(Tôi đang suy nghĩ về vấn đề đây.)
- issue (vấn đề): The issue was that Brandon hadn't included her in his plans.
(Vấn đề là Brandon đã không đưa cô ấy vào kế hoạch của anh ta.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết