VIETNAMESE
vấn đề nhức nhối
vấn đề lâu dài
ENGLISH
persistent problem
/pərˈsɪstənt ˈprɑbləm/
long-standing problems
Vấn đề nhức nhối là những vấn đề khó giải quyết và thường hay kéo dài, gây nên phiền muộn chung.
Ví dụ
1.
Vô gia cư là một vấn đề nhức nhối ở nhiều thành phố lớn trên thế giới.
Homelessness is a persistent problem in many major cities around the world.
2.
Bất bình đẳng giới vẫn là một vấn đề nhức nhối tại nơi làm việc, bất chấp những nỗ lực giải quyết.
Gender inequality remains a persistent problem in the workplace, despite efforts to address it.
Ghi chú
Một số tính từ đi chung với problem nè!
- serious problems (vấn đề nghiêm trọng)
- pressing problems (vấn đề cấp bách)
- long-lasting problems (vấn đề dai dẳng)
- complicated problems (vấn đề phức tạp)
- perennial problems (vấn đề lâu năm)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết