VIETNAMESE

vận chuyển bằng đường hàng không

giao nhận đường hàng không

word

ENGLISH

Air freight

  
NOUN

/ɛr freɪt/

air cargo

"Vận chuyển bằng đường hàng không" là hình thức chuyển hàng qua máy bay.

Ví dụ

1.

Vận chuyển bằng đường hàng không đảm bảo giao hàng nhanh chóng cho hàng hóa giá trị cao.

Air freight ensures fast delivery of high-value goods.

2.

Vận chuyển bằng đường hàng không đắt hơn các phương thức vận tải khác.

Air freight is more expensive than other modes of transport.

Ghi chú

Từ Air freight là một thuật ngữ chỉ việc vận chuyển hàng hóa qua đường hàng không. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Air cargo - Hàng hóa vận chuyển bằng đường hàng không Ví dụ: Air cargo is ideal for urgent deliveries. (Hàng hóa vận chuyển bằng đường hàng không phù hợp cho các đơn hàng khẩn cấp.) check Freight forwarding - Giao nhận hàng hóa Ví dụ: Freight forwarding companies specialize in air freight logistics. (Các công ty giao nhận hàng hóa chuyên về hậu cần vận chuyển bằng đường hàng không.) check Airway bill (AWB) - Vận đơn hàng không Ví dụ: The airway bill provides details about the air freight shipment. (Vận đơn hàng không cung cấp thông tin chi tiết về lô hàng vận chuyển.)