VIETNAMESE

đường hàng không

đường bay

ENGLISH

by air

  
PHRASE

/baɪ ɛr/

airway

Đường hàng không là một trong những loại đường giao thông mà dọc theo đó máy bay có thể bay khi đáp ứng các yêu cầu của đường hàng không.

Ví dụ

1.

Bạn sẽ đi du lịch bằng thuyền hay đường hàng không?

Are you going to travel by boat or by air?

2.

Việc vận chuyển hàng hóa bằng đường hàng không tốn rất nhiều chi phí.

The transportation of goods by air costs a lot.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa air atmosphere:

- air: không khí - là chất khí quyển trên bề mặt trái đất mà động vật hít thở.

- atmosphere: bầu khí quyển - các khí bao quanh trái đất hoặc bất kỳ thiên thể nào trong khi không khí.