VIETNAMESE

vận chuyển bằng đường thủy

giao nhận đường sông

word

ENGLISH

Water transport

  
NOUN

/ˈwɔːtər ˈtrænspɔːrt/

inland shipping

"Vận chuyển bằng đường thủy" là hình thức giao nhận hàng hóa trên sông, kênh hoặc biển.

Ví dụ

1.

Vận chuyển bằng đường thủy rất quan trọng cho thương mại ở các vùng có sông.

Water transport is vital for trade in regions with rivers.

2.

Vận chuyển bằng đường thủy giảm ùn tắc đường bộ đáng kể.

Water transport reduces road congestion significantly.

Ghi chú

Từ Water transport là một thuật ngữ chỉ việc vận chuyển hàng hóa hoặc hành khách qua đường thủy. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Inland waterway transport - Vận tải đường thủy nội địa Ví dụ: Inland waterway transport is widely used for bulk commodities. (Vận tải đường thủy nội địa được sử dụng rộng rãi cho hàng hóa số lượng lớn.) check Ocean shipping - Vận tải đại dương Ví dụ: Ocean shipping is essential for international trade. (Vận tải đại dương rất cần thiết cho thương mại quốc tế.) check River transport - Vận tải đường sông Ví dụ: River transport is a cost-effective method for rural areas. (Vận tải đường sông là phương pháp tiết kiệm chi phí cho các khu vực nông thôn.)