VIETNAMESE

vận chuyển bằng đường bộ

giao nhận đường bộ, vận chuyển đường bộ, vận đơn đường bộ

word

ENGLISH

Road transportation

  
NOUN

/roʊd ˌtrænspərˈteɪʃən/

truck freight

"Vận chuyển bằng đường bộ" là hình thức vận tải trên các tuyến đường bộ.

Ví dụ

1.

Vận chuyển bằng đường bộ lý tưởng cho giao hàng ngắn hạn.

Road transportation is ideal for short-distance delivery.

2.

Vận chuyển bằng đường bộ kết nối các khu vực nông thôn với trung tâm đô thị.

Road transportation connects rural areas to urban centers.

Ghi chú

Từ Road transportation là một thuật ngữ chỉ việc vận chuyển hàng hóa hoặc hành khách trên các tuyến đường bộ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Trucking - Vận tải bằng xe tải Ví dụ: Trucking plays a key role in road transportation logistics. (Vận tải bằng xe tải đóng vai trò quan trọng trong hậu cần đường bộ.) check Freight transport - Vận tải hàng hóa đường bộ Ví dụ: Freight transport accounts for a large portion of road transportation. (Vận tải hàng hóa chiếm một phần lớn trong vận chuyển đường bộ.) check Passenger transport - Vận tải hành khách Ví dụ: Passenger transport services include buses and taxis. (Dịch vụ vận tải hành khách bao gồm xe buýt và taxi.)