VIETNAMESE
văn bản thông báo
ENGLISH
notification text
/ˌnoʊtəfəˈkeɪʃən tɛkst/
Văn bản thông báo là một trong những biểu mẫu được sử dụng trong mục đích thông báo/ truyền đạt tới 1 hoặc nhiều người về một vấn đề nào đó.
Ví dụ
1.
Văn bản thông báo cần được soạn thảo một cách rõ ràng, hợp lý, phù hợp với nội dung thông báo.
The notification text should be drafted in a clear, reasonable and suitable way with the content of the notice.
2.
Văn bản thông báo sẽ có 3 phần gồm: mở đầu, phần nội dung cần thông báo và phần kết thúc.
The notification text will have 3 parts including: the opening, the content to be announced and the ending.
Ghi chú
Cùng phân biệt text và document nha!
- Văn bản (text) là một loại hình phương tiện để ghi nhận, lưu giữ và truyền đạt các thông tin từ chủ thể này sang chủ thể khác bằng ký hiệu gọi là chữ viết.
Ví dụ: The text has been quite radically revised.
(Văn bản đã được kiểm tra toàn bộ.)
- Văn kiện (document) là văn bản quan trọng, có nội dung trọng tâm, quan trọng trong công tác hành chính.
Ví dụ: The document carried the seal of the governor's office.
(Văn kiện có mang con dấu của văn phòng chính phủ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết